Đầu tháng 6 năm 2022 đến nay, giá các loại sắt thép trong nước đã giảm nhưng vẫn duy trì ở mức cao.
Giá thép dùng dằng ở mức cao
Ngày 29.6, giá các loại sắt thép xây dựng trên thị trường cả nước vẫn ổn định. Hiện tại thị trường miền Nam, giá thép cuộn sau thuế dao động từ 18.3 – 18.5 triệu đồng/tấn & thép thanh vằn từ 18.5 – 18.7 triệu đồng/tấn (giá chưa bao gồm phí vận chuyển). Mức giá này đứng yên so với đầu tuần qua. Trước đó trong tuần đầu tiên của tháng 6, giá thép đã hạ nhiệt sau một đợt tăng mạnh từ tháng 4 đến tháng 5. Tính từ đầu tháng 6 đến nay, mỗi tấn thép xây dựng giảm khoảng 1 triệu đồng. Dù vậy, giá thép hiện nay vẫn đang cao hơn 30 – 35% so với đầu năm.
Theo Hiệp hội Thép Việt Nam, trong thời gian qua, giá thép trên thị trường toàn cầu cũng như ở Việt Nam có diễn biến phức tạp. Giá thép năm 2021 có chiều hướng gia tăng kể từ cuối năm 2020 cho đến giữa quý 1/2021 và sau đó có điều chỉnh giảm. Nhưng xu hướng tăng lại tiếp tục đến cuối tháng 5.2021 và bắt đầu chiều hướng giảm. Thị trường hiện tại dùng dằng và có chưa có chiều hướng tăng giảm rõ rệt.
Trước những diễn biến phức tạp, khó lường gần đây của thị trường thép thế giới gây ảnh hưởng đến giá sản phẩm thép trong nước, Hiệp hội đã có văn bản khuyến nghị các doanh nghiệp thành viên tiếp tục phát huy công suất, đẩy mạnh sản xuất các sản phẩm thép, tổ chức hệ thống phân phối hợp lý để ổn định nguồn cung trong nước, đáp ứng đủ nhu cầu thị trường thép trong nước; thực hiện kê khai, niêm yết giá phù hợp với quy định của pháp luật.
Đồng thời, các doanh nghiệp tăng cường hợp tác phối hợp ưu tiên nguồn nguyên liệu thép thô, thép cuộn cán nóng cho thị trường trong nước, hạn chế xuất khẩu; Tiết giảm chi phí sản xuất, đồng thời bảo đảm giá bán hợp lý để bình ổn giá cả thị trường thép trong nước; Nâng cao năng lực quản lý, cải tiến công nghệ trong sản xuất thép nhằm tiết giảm chi phí sản xuất, đồng thời bảo đảm giá bán hợp lý; Tăng cường phối hợp và hợp tác giữa các doanh nghiệp; Hạn chế xuất khẩu để ưu tiên nguồn nguyên liệu và bán thành phẩm cho thị trường trong nước.
Bên cạnh đó, Hiệp hội Thép Việt Nam cũng kiến nghị cơ quan quản lý nhà nước tăng cường công tác kiểm tra, giám sát thị trường để phòng ngừa các hiện tượng gian lận thương mại, đầu cơ tích trữ; Khuyến khích xuất khẩu các mặt hàng thép thành phẩm như thép xây dựng, tôn mạ, ống thép, thép cuộn cán nguội; Tiếp tục duy trì các biện pháp phòng vệ thương mại để bảo vệ sản xuất trong nước…
Theo Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại (Bộ Công thương), giá quặng sắt châu Á giao dịch ngày 28.6 tăng trở lại do sụt giảm trong kho dự trữ nguyên liệu sản xuất thép ở Trung Quốc – nhà sản xuất thép hàng đầu thế giới. Quặng sắt được giao dịch nhiều nhất trong tháng 9.2021 trên sàn giao dịch Đại Liên của Trung Quốc tăng 3,2% lên 1.209,50 CNY, tương đương 187,13 USD/tấn, mạnh nhất kể từ ngày 21.6; Quặng sắt giao tháng 7 sôi động nhất trên sàn giao dịch Singapore tăng 1,1% lên 213,85 USD/tấn, cao nhất kể từ ngày 15.6. Bên cạnh đó, trên sàn Thượng Hải giá thép thanh tăng 0,9%, trong khi thép cuộn cán nóng tăng 1,3% và thép không gỉ giảm 0,6%…
Đơn vị chuyên cung cấp bảng báo giá sắt thép xây dựng với nhiều ưu đãi lớn
Bảng giá thép kết cấu dân dụng ( thép cuộn/ thép vằn ) từ nhiều hãng thép nổi tiếng như: Miền Nam, Việt Nhật, Pomina,… luôn thay đổi mỗi ngày không ngừng, một phần cũng bởi vì cơ sở kinh doanh đó ấn định. Để công trình đảm bảo sử dụng nguồn vật tư tốt nhất thì quý vị cần phải tìm hiểu thật kĩ nhà phân phối để tranh bị ép giá nhé!!
Mạnh Tiến Phát nhập hàng từ nhà máy lớn trong và ngoài nước, chất lượng trải qua các khâu cụ thể. Vì vậy quý khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng của sản phẩm cũng như mức giá mà chúng tôi đưa ra.
– Khách hàng khi mua sản phẩm sắt thép trực tiếp tại kho Mạnh Tiến Phát sẽ được tư vấn tốt nhất và hưởng mức giá hấp dẫn. Bên cạnh đó, chúng tôi còn hỗ trợ xe vận chuyển cho quý khách hàng & có rất nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn. Để sở hữu sản phẩm sắt thép chất lượng đi kèm với chương trình ưu đãi đặc biệt thì quả là quá hấp dẫn phải không các bạn.
Bảng báo giá sắt thép xây dựng
Bảng báo giá thép Việt Nhật
THÉP VIỆT NHẬT VJS | ĐVT | Khối lượng/cây | Đơn giá có VAT 10% | Đơn giá đ/cây |
Thép ø10 | 1Cây(11.7m) | 7.22 | 18,620 | 134,436 |
Thép ø12 | 1Cây(11.7m) | 10.4 | 18,510 | 192,504 |
Thép ø14 | 1Cây(11.7m) | 14.157 | 18,400 | 260,489 |
Thép ø16 | 1Cây(11.7m) | 18.49 | 18,400 | 340,216 |
Thép ø18 | 1Cây(11.7m) | 23.4 | 18,400 | 430,560 |
Thép ø20 | 1Cây(11.7m) | 28.9 | 18,400 | 531,760 |
Thép ø22 | 1Cây(11.7m) | 34.91 | 18,400 | 642,344 |
Thép ø25 | 1Cây(11.7m) | 45.09 | 18,500 | 834,165 |
Thép ø28 CB4 | 1Cây(11.7m) | 56.56 | 18,600 | 1,052,016 |
Thép ø32 CB4 | 1Cây(11.7m) | 73.83 | 18,600 | 1,373,238 |
Bảng báo giá thép Pomina
Đơn vị tính | Giá thép Pomina CB300 (VNĐ) | Giá thép Pomina CB400 (VNĐ) | |
Sắt phi 6 | Kg | 10.000 | 10.000 |
Sắt phi 8 | Kg | 10.000 | 10.000 |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 60.000 | 62.000 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 88.000 | 90.000 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 135.000 | 140.000 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 187.000 | 190.000 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 242.000 | 245.000 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 270.000 | 272.000 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 340.000 | 342.000 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 505.000 | 508.000 |
Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | 625.000 | 627.000 |
Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | 940.000 | 942.000 |
Bảng báo giá thép Miền Nam
Loại thép | Barem (kg/cây) | Giá thép Miền Nam (VNĐ) |
Sắt phi 6 | 10.000/kg | |
Sắt phi 8 | 10.000/kg | |
Sắt phi 10 | 7.21 | 58.000 |
Sắt phi 12 | 10.39 | 87.000 |
Sắt phi 14 | 14.16 | 130.000 |
Sắt phi 16 | 18.47 | 183.000 |
Sắt phi 18 | 23.38 | 240.000 |
Sắt phi 20 | 28.85 | 267.000 |
Sắt phi 22 | 34.91 | 335.000 |
Sắt phi 25 | 45.09 | 530.000 |
Sắt phi 28 | 604.000 | |
Sắt phi 32 | 904.000 |
Bảng báo giá thép Việt Mỹ
Loại thép | Đơn vị tính | Giá thép Việt Mỹ |
Thép cuộn phi 6 | kg | 9.500 |
Thép cuộn phi 8 | kg | 9.500 |
Thép gân phi 10 | cây | 70.000 |
Thép gân phi 12 | cây | 100.000 |
Thép gân phi 14 | cây | 136.000 |
Thép gân phi 16 | cây | 180.000 |
Thép gân phi 18 | cây | 227.000 |
Thép gân phi 20 | cây | 280.000 |
Thép gân phi 22 | cây | 336.000 |
Thép gân phi 25 | cây | 440.000 |
Thép gân phi 28 | cây | 552.000 |
Thép gân phi 32 | cây | 722.000 |
Thông tin liên hệ
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ 1: 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận tân bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã bà điểm – hóc môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận bình thạnh – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện hóc môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương
Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh
Điện thoại : 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh MTP
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
HỆ THỐNG KHO & XƯỞNG SẢN XUẤT :
Kho 1 : Đường 2A – KCN Biên Hoà 2 – Thành Phố Biên Hoà – Đồng Nai
Kho 2 : Đường D6 – KCN Nam Tân Uyên – Bình Dương
Kho 3 : Đường CN13 – KCN Tân Bình – Tây Thạnh – Quận Tân Phú – Tphcm
Kho 4 : Đường số 3 – KCN Xuyên Á – Xã Mỹ Hạnh Bắc – Đức Hoà – Long An
Email : thepmtp@gmail.com – Wetsite : manhtienphat.vn