Giá ống kẽm nhúng nóng phi 141, 168 luôn có sự thay đổi mỗi ngày. Tôn thép Sáng Chinh cấp phối sản phẩm đến tận nơi có đầy đủ các giấy tờ chứng minh thép chính hãng rõ ràng. Chúng tôi mở rộng việc nhập khẩu thép ống kẽm nhúng nóng phi 141, 168 xây dựng trực tiếp từ Hàn Quốc sẽ giúp mọi công trình tại Miền Nam sở hữu nguồn vật tư đáp ứng mọi thông số kĩ thuật. Báo giá sản phẩm nhanh chóng trong vòng 24/24h, xác nhận đơn đặt hàng sớm nhất
Sáng Chinh Steel phân phối thép ống mạ kẽm P113.5 với giá tốt nhất
Định nghĩa thép ống kẽm nhúng nóng phi 141, 168 là gì?
Thép ống kẽm nhúng nóng phi 141, 168 là dạng thép xây dựng, cấu tạo rỗng ruột. Đóng vai trò quan trọng trong các hạng mục thiết kế thi công công trình như: thi công chung cư cao tầng, xây nhà ở, nhà xưởng, tạo dựng nhà tiền chế, chế tạo linh kiện, công nghiệp cơ khí, vận tải, hàng hải,..
Thông tin về sản phẩm Thép Ống kẽm nhúng nóng phi 141, 168 Xuất Xứ Hàn Quốc
- Chúng tôi cung ứng các giấy tờ đầy đủ về: Hóa đơn xuất hàng, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
- Đảm bảo tốt về mặt cảm quan, sản phẩm không gỉ sét, hàng chính hãng còn mới 100%
- Quy định về dung sai của nhà sản xuất
- Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng. Khối lượng hàng hóa đáp ứng theo yêu cầu
Mác thép |
A106 GR.A. – A106 GR.B – A106 GR.C – A53 GR.A – A53 GR.B – Q345 – St37 – St52 – STPG370 – STP340 – STB410 – STB440 – STPB410 – S355J2 – P235GH – S355J2H – STK400 – STK500 – SKK400 – SKK500 – SPPS38 – SPPS42 – API 5LX42 – X46 |
Ứng dụng |
Thép ống kẽm nhúng nóng phi 141, 168 xuất xứ từ Hàn Quốc được sử dụng trong kết cấu chung, lò hơi , trao đổi nhiệt, vận chuyển khí đốt, dầu khí và ống dẫn dầu, môi trường nhiệt độ cao và chịu được áp lực trong quá trình sử dụng. |
Tiêu Chuẩn |
ASTM/ASME – API5L – EN 10210 – GB/T5310 8 – JIS G3454 – JIS G3455 – JIS G3461 – KS D 3507 – KS D3566 – EN10028 |
Xuất xứ |
Hàn Quốc |
Quy cách |
Chiều dài : 6 – 12m |
Thành phần hóa học % (max)
Sản phẩm đạt chất lượng tốt cũng nhờ vào cấu tạo của các thành phần hóa học: C, Si, Mn, P, S
Mác thép |
C |
Si |
MN |
P |
S |
V CU |
NB Ni |
Mo Cr |
Ti Al |
N C0 |
A106 GR.A |
0.25 |
0.10 |
0.27-0.93 |
0.035 |
0.035 |
0.08 |
0.40 |
0.15 | 0.40 | 0.40 |
A106 GRB |
0.30 |
0.10 |
0.29 -1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.08 |
0.40 | 0.15 | 0.40 | |
STPG 370 |
0.25 |
0.35 |
0.30-0.90 |
0.40 |
0.040 |
|
||||
S355J2H |
0.22 |
0.55 |
1.60 |
0.035 |
0.035 |
|
Tính chất cơ lý
Biểu hiện qua các thông số: giới hạn chảy, độ bền kéo, độ dãn dài
Mác thép |
Giới hạn chảy |
Độ Bền Kéo |
Độ dãn dài |
A106 GR.A |
205 |
330 | 35 |
A106 GRB |
240 |
415 | 30 |
STPG 370 |
215 |
370 |
30 |
S355J2H |
355 |
510 – 680 |
22 |
Bảng báo giá thép ống kẽm nhúng nóng phi 141, 168 tại Sáng Chinh
Bảng báo giá thép ống kẽm nhúng nóng được Tôn thép Sáng Chinh cập nhật tin tức giá cả thường xuyên. Vật tư xây dựng luôn thay đổi giá cả không ngừng, do đó để nhận báo giá qua từng ngày, xin liên hệ với chúng tôi qua hotline bên dưới
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ÔNG KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) |
1.6 | 1.9 | 2.1 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | 139,200 | 164,400 | 178,200 |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | 177,900 | 208,800 | 231,000 |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | 226,800 | 266,700 | 292,800 |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | 288,600 | 340,200 | 374,100 |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | 330,000 | 390,000 | 429,000 |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | 489,000 | 539,100 | |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | 685,500 | ||
P88.3 | 80 | 3 | 24 | 804,000 | ||
P113.5 | 100 | 4 | 16 | |||
P141.3 | 125 | 5 | 16 | |||
P168.3 | 150 | 6 | 10 | |||
P219.1 | 200 | 8 | 7 | |||
P273.1 | 250 | 10 | 3 | |||
P323.8 | 300 | 12 | 3 | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) |
2.3 | 2.5 | 2.6 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | 193,050 | 217,800 | |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | 248,580 | 280,800 | |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | 321,600 | 356,580 | |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | 406,800 | 457,200 | |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | 467,700 | 509,400 | |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | 588,300 | 664,740 | |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | 511,200 | 842,400 | |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | 878,400 | 952,200 | |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | 1,231,800 | ||
P141.3 | 125 | 5 | 16 | |||
P168.3 | 150 | 6 | 10 | |||
P219.1 | 200 | 8 | 7 | |||
P273.1 | 250 | 10 | 3 | |||
P323.8 | 300 | 12 | 3 | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) |
2.7 | 2.9 | 3.2 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | – | – | – |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | – | – | – |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | – | 394,110 | 432,000 |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | – | 506,100 | 558,000 |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | – | 581,400 | 642,600 |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | – | 734,400 | 805,830 |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | – | 941,100 | 1,027,800 |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | – | 1,104,900 | 1,209,600 |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | 1,328,700 | 1,424,400 | 1,577,400 |
P141.3 | 125 | 5 | 16 | – | – | – |
P168.3 | 150 | 6 | 10 | – | – | – |
P219.1 | 200 | 8 | 7 | – | – | – |
P273.1 | 250 | 10 | 3 | – | – | – |
P323.8 | 300 | 12 | 3 | – | – | – |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | ( Cây ,bó) | 3.6 | 4 | 4.5 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | – | – | – |
P26.65 | 20 | 3/4 | ||||
80 | – | – | – | |||
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | – | – | – |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | 711,300 | 783,000 | – |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | – | – | 1,114,200 |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | .27 | 1,157,400 | 1,272,000 | 1,420,200 |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | 1,354,200 | 1,506,600 | – |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | 1,755,000 | 1,945,200 | 2,196,000 |
P141.3 | 125 | 5 |
16 |
– | 2,413,800 | – |
P168.3 | 150 | 6 | 10 | – | – | – |
P219.1 | 200 | 8 | 7 | – | 3,783,000 | 3,468,600 |
P273.1 | 250 | 10 | 3 | – | – | – |
P323.8 | 300 | 12 | 3 | – | – | – |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) |
4.78 | 5 | 5.16 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | – | – | – |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | – | – | – |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | – | – | – |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | – | – | – |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | – | – | – |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | – | – | – |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | – | – | – |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | – | 1,854,000 | – |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | – | – | – |
P141.3 | 125 | 5 | 16 | 2,896,200 | – | 3,120,000 |
P168.3 | 150 | 6 | 10 | 3,468,600 | – | 3,738,000 |
P219.1 | 200 | 8 | 7 | 4,548,000 | – | 4,899,000 |
P273.1 | 250 | 10 | 3 | 5,691,600 | – | 6,134,400 |
P323.8 | 300 | 12 | 3 | – | – | 7,299,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) |
5.4 | 5.56 | 6.35 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | – | – | – |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | – | – | – |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | – | – | – |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | – | – | – |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | – | – | – |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | – | – | – |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | – | – | – |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | – | – | – |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | 2,610,000 | – | – |
P141.3 | 125 | 5 | 16 | – | 3,349,800 | 3,804,000 |
P168.3 | 150 | 6 | 10 | – | 4,015,800 | 4,564,800 |
P219.1 | 200 | 8 | 7 | – | 5,270,400 | 5,995,800 |
P273.1 | 250 | 10 | 3 | – | 6,600,600 | 7,515,000 |
P323.8 | 300 | 12 | 3 | – | 7,853,400 | 8,947,800 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) |
6.55 | 7.11 | 7.92 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | – | – | – |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | – | – | – |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | – | – | – |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | – | – | – |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | – | – | – |
P59.9 | 50 | 2 | . | – | – | – |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | – | – | – |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | – | – | – |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | – | – | – |
P141.3 | 125 | 5 | 16 | 3,918,600 | – | – |
P168.3 | 150 | 6 | 10 | – | 5,086,800 | 5,637,600 |
P219.1 | 200 | 8 | 7 | – | 6,535,800 | 7,423,200 |
P273.1 | 250 | 10 | 3 | – | 8,368,200 | 9,181,800 |
P323.8 | 300 | 12 | 3 | – | 10,035,000 | 11,104,200 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) |
10.97 | 12.7 | |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | – | – | |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | – | – | |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | – | – | |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | – | – | |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | – | – | |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | – | – | |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | – | – | |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | – | – | |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | – | – | |
P141.3 | 125 | 5 | 16 | – | – | |
P168.3 | 150 | 6 | 10 | 7,660,800 | – | |
P219.1 | 200 | 8 | 7 | 10,274,400 | 11,635,200 | |
P273.1 | 250 | 10 | 3 | 12,936,600 | 14,673,600 | |
P323.8 | 300 | 12 | 3 | 15,447,600 | 17,537,400 | |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Những đặc điểm được coi là thép ống mạ kẽm nhúng nóng tốt
- Phần thân của thép ống mạ kẽm phải thẳng, không cong vênh, không méo mó
- Đầu ống hai bên phải được mài vát và nhẵn. Mục đích là để không gây nguy hiểm cho thợ xây dựng và thi công được thuận tiện hơn
- Ống thép được mạ kẽm nên khó bị han gỉ.
- Cần phải có những cách bảo quản thép ống thô sao cho chặt chẽ để tránh bị gỉ sét, sắp xếp gọn gàng và bó buộc theo số lượng cây tiêu chuẩn để tiện cho việc bốc xếp và vận chuyển.
- Nhẵn và mịn đối với bề mặt bên trong và bên ngoài thành ống mạ kẽm nhúng nóng. Hãy chú ý cho thật kĩ vì sẽ có những trường hợp các đại lý sơn phủ bên ngoài thép một lớp sơn cùng màu để che đi tính gỉ sét của sản phẩm
Thép ống hàn và thép ống kẽm nhúng nóng phi 141, 168 có những điểm khác biệt nào?
Ống thép hàn
Thép ống hàn cũng phân ra nhiều loại khác nhau theo yêu cầu và mục đích sử dụng. Như ống hàn mạ kẽm áp lực thấp, ống hàn dẫn dung dịch khoáng sản, ống hàn điện đường kính lớn dẫn dung dịch áp lực thấp và ống hàn không gỉ dùng trong kết cấu cơ khí.
Ống thép đúc
Ép đùn và rút phôi ra từ ống trong lò nung kim loại là phương pháp chính để tạo nên thép ống kẽm nhúng nóng phi 141, 168. Khả năng chịu nhiệt của chúng rất tốt. Do vậy mà khi so với thép ống hàn, chúng luôn có độ ổn định tốt hơn, và cũng ít khiếm khuyết hơn.
Theo mục đích sử dụng và yêu cầu xây dựng mà ống thép kẽm nhúng nóng phi 141, 168 được chia ra làm nhiều loại khác nhau. Điển hình như thép ống kẽm nhúng nóng kết cấu, thép ống kẽm nhúng nóng dùng trong lò áp lực thấp và vừa. Ống thép dùng trong lò áp lực cao, ống thép dùng trong công nghiệp đóng tàu, ống thép dùng để dẫn các chất hóa học có áp lực cao, ống dùng trong dầu khí….
Thép ống kẽm nhúng nóng phi 141, 168 có những ứng dụng cơ bản nào?
Hầu hết ta dễ thấy chúng trong các công trình dân dụng, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi, chế tạo máy móc. Ngoài ra, thép ống kẽm nhúng nóng phi 141, 168 còn sử dụng trên nhiều lĩnh vực như: Xăng dầu, chế biến thực phẩm, năng lượng, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, chế tạo hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo.
Ống kẽm nhúng nóng phi 141, 168 áp lực dùng dẫn ga, dẫn dầu, hệ thống cứu hỏa, giàn nước đá Kết cấu phức tạp. Các kết cấu xây dựng cầu cảng, cầu vượt, kết cấu chịu lực cao cho dàn không gian khẩu độ lớn.
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Tôi rất tin tưởng khi được hợp tác lâu dài với Tôn thép Sáng Chinh, công trình của tôi sử dụng nguồn vật liệu xây dựng chính hãng – giá tốt
Thời gian giao hàng xuyên xuốt 24/7 nên tiến độ thi công công trình của tôi được diễn ra như ý. Cảm ơn Tôn thép Sáng Chinh
Tôi lo lắng khi thấy báo giá thay đổi, nhưng đến với Tôn thép Sáng Chinh – tôi có thể tính toán dễ dàng chi phí mua vật liệu xây dựng
ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH
Câu hỏi thường gặp
=> Dưới sự ảnh hưởng bởi thị trường, số lượng đặt hàng, khoảng cách & thời gian vận chuyển mà báo giá sẽ có sự thay đối
=> Luôn tư vấn hợp lý cho quý khách hàng, Tôn thép Sáng Chinh sẽ cung ứng nguồn sản phẩm đến tận nơi cho bạn
=> Vì sản phẩm này được chúng tôi nhập trực tiếp tại nhà máy, có đầy đủ mọi giấy tờ cụ thể nhất, công tác giao hàng an toàn